Mẫu câu hỏi để động viên trong tiếng Anh. Trong trường hợp cần động viên người khác, bạn thường sẽ sử dụng câu hỏi để khơi gợi và giúp hiểu vấn đề của người kia hơn, từ đó đưa ra những lời nói hợp lí. Chính từ mục đích đó, một số câu hỏi bạn có Tiếng Anh Free sẽ cung cấp cho bạn một số mẫu câu thông dụng nhất giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Anh động viên khích lệ mọi người. There you go!: Bạn làm được rồi! Keep up the good work: Hãy giữ vững phong độ nhé. Keep it up: Cứ tiếp tục phát huy nhé. Để động viên người đó tiếp tục. 7. Come on, you can do it! -- Cố lên, bạn có thể làm được mà! Sử dụng câu này để nhấn mạnh người đó có khả năng làm được, chỉ cần cố gắng là đc. 8. Give it your best shot! -- Cố hết sức mình đi. Động viên ai đó cố gắng hết Nhân viên tạp vụ tiếng Anh là: housekeeping staff. Nhân viên tạp vụ là những người làm công tác vệ sinh chung, thực hiện bảo quản các thiết bị được giao. Ví dụ như: quét dọn văn phòng, khu vệ sinh, bảo quản các thiết bị chổi, cây lau nhà, máy hút bụi…. Domestic workers are 49. Take it easy: Bình tĩnh nào/ Cứ thong thả (Động viên khi đối phương đang cảm thấy tức giận/ buồn bã/ tuyệt vọng/ lo lắng) 50. What have you got to lose?: Bạn có gì để mất đâu? (Để động viên người đó cứ làm đi, có thất bại cũng chẳng sao cả) 51. 24800. 80 mẫu câu động viên, khích lệ bằng tiếng anh - Trong cuộc sống hàng ngày, sẽ có đôi lúc mỗi chúng ta cảm thấy chênh vênh, mệt mỏi hay mất hết niềm tin. Đó chính là lúc ta cần lắm một lời động viên, sự khích lệ hay an ủi. 1. At time goes by, everything will be better w0mltW. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ He argued that an efficient tax might turn out to be inefficient for society, because it encouraged inefficient government expenditure. In their eagerness to make amends the players and management have encouraged it, volunteered for a bout of self-flagellation. At the end, participants were encouraged to volunteer their resources money, brainpower, access to move the ideas forward. To properly encourage black talent it too should be encouraged to 4-5. They should be properly guided and encouraged, and every opportunity must be employed to develop their skills and talents as well as harness their potentials. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Sự tin tưởng và ủng hộ của khách hàng là nguồn động viên to lớn trên bước đường phát triển của C and support of our customers is tremendous source of encouragement on the way of development of the C. đây chỉ là số tiền nhỏ nhưng mang ý nghĩa rất lớn đối với các em và là nguồn động viên để các em phấn đấu, vươn lên trong học tập…”.Although this is only a small amount but meaningful for you and a source of encouragement for you to strive in study…". Vỗ tay SRK Khi thấy một người trẻ làm và đạt đượcthành tựu, tôi muốn đó cũng là nguồn động viên cho rất nhiều người khác.Applause SRK When I see a youngster do what he has done and achieved,Sau này, khi bà Aung San Suu Kyi và ông Lưu Hiểu Ba được trao giải Nobel Hòa bình và họ đang ở trong hoàn cảnh khó khăn,tôi cảm thấy nó sẽ là một nguồn động viên và cảm hứng cho họ”.Later, when Aung San Suu Kyi and Liu Xiaobo were awarded the Peace prize and they were in difficult circumstances,Dự báo tình hình kinh tế vẫn còn nhiều khó khăn, do vậy để phát triển doanh nghiệp cần một môi trường bình đẳng,minh bạch và báo chí là nguồn động viên, góp phần khơi dậy niềm tin cho doanh nghiệp vượt khó, cải thiện năng lực cạnh the economic situation is still difficult, so in order to develop enterprises need an environment of equality,transparency and the media as a source of encouragement, contributing to arouse confidence for enterprises overcome difficulties, improve competing always been a great friend and motivator for là nguồn động viên lớn nhất để Công ty may đồng phục chúng tôi cố gắng từng tranh việc làm là nguồn động viên tốt nhất cho những người nhìn vào tương lai tươi tác giả thơ Hêbơrơ nhìn vào sự cám dỗ này và tìm thấy nguồn động viên lớn cóThe writer of Hebrews looks at this temptation and finds great encouragement thereNhững nguồn động viên và ngăn cản cũng được điều tra trong cuộc khảo có thể là nguồnđộng viên tốt cho ấy là nguồnđộng viên cho cả gia is the source of inspiration for her entire có thể là nguồnđộng viên tốt cho là những câu mà tôi thấy là nguồnđộng viên an have seen my words as a source of đã tạo nguồnđộng viên to lớn cho you are creating a great resource for biết em luôn là nguồnđộng viên của viên thứ hai mà Herzberg đề cập tới là mở rộng công second source of motivation that Herzberg refers to is job lúc nào cũng là nguồnđộng viên trong cuộc đời bè và gia đình sẽ luôn là nguồnđộng viên tinh thần tích cực cho and friends will be a source of emotional strength for tin của bạn định hình hành động của bạn và là một nguồnđộng viên cho believes shape your actions and are a source of comfort for you. Ví dụ về cách dùng Chúng tôi xin vui mừng giới thiệu thành viên mới nhất của gia đình chúng tôi... We're proud to introduce/announce the newest member of our family… Tôi có phải trả học phí khi là sinh viên trao đổi ở trường này hay không? Is there a cost to study as an exchange student at your university? Chúc bạn tận hưởng quãng đời sinh viên của mình! Well done on getting into University. Have a great time! Tôi là... cấp trên/ quản lý / đồng nghiệp / giáo viên của... từ... đến... I was…boss / supervisor / colleague / teacher from…to… . Tôi ủng hộ và hoàn toàn tin tưởng rằng... là một ứng viên sáng giá cho chương trình của ông/bà. I enthusiastically recommend...as a promising candidate. Tôi muốn thuê một kế toán viên giúp tôi làm hoàn thuế I would like to hire an accountant to help me with my tax return. Tôi thấy rằng... là một nhân viên rất chăm chỉ và nỗ lực, luôn nắm bắt được công việc cần làm là gì. In my opinion, ...is a hard-working self-starter who invariably understands exactly what a project is all about. Tôi rất vui lòng được tiến cử... vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của ông/bà. ...has my strong recommendation. He / She will be a credit to your program. Tôi tin chắc rằng... sẽ tiếp tục là một nhân viên gương mẫu, và vì thế tôi rất vui khi được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho vị trí này. I am confident that...will continue to be very productive. He / she has my highest recommendation. Tôi muốn đăng kí là chuyên viên tự do I would like to register as a freelance professional. Cậu ấy / Cô ấy là một nhân viên rất có trách nhiệm. He / she handles responsibility well. Những hạn chế làm việc cho sinh viên là gì? What are the work restrictions for students? Làm sao tôi có thể tham gia các tổ chức sinh viên? How can I join student societies? ... sẽ là một thành viên tuyệt vời cho chương trình của ông/bà. Nếu ông/bà cần thêm thông tin, vui lòng gửi e-mail hoặc gọi điện thoại cho tôi. ...will be a great addition to your program. If I can further assist, please e-mail or call me. Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới! Congratulations on your new arrival! Công chúa/Hoàng tử/ Thành viên hoàng gia... His/Her Royal Highness ... là một nhân viên nổi bật với... ...distinguished himself / herself by… bảo hiểm tài sản sinh viên Cùng giơ và đếm, thêm thành viên cho gia đình. Chúng tôi,... và..., xin vui mừng thông báo bé... đã chào đời. Ten little fingers, ten little toes, and with these new digits our family grows. … and … are delighted to announce the birth of… Translations cổ động viên also quạt Monolingual examples Breakers are emboldened to take educated steps toward valuing and prioritizing their own communities in life choices such as recycling, donating resources, voting, etc. Forester, emboldened by this partial success, proceeded to launch further challenges to administrative rules in court, but did not duplicate that early success. These newly emboldened workers first went after the blue book union, refusing to pay dues to it and tearing up their membership books. In the results sections below, medallists' names are emboldened. He explains a person who travels to the future must embolden their spirit when facing adversity. He argued that an efficient tax might turn out to be inefficient for society, because it encouraged inefficient government expenditure. In their eagerness to make amends the players and management have encouraged it, volunteered for a bout of self-flagellation. At the end, participants were encouraged to volunteer their resources money, brainpower, access to move the ideas forward. To properly encourage black talent it too should be encouraged to 4-5. They should be properly guided and encouraged, and every opportunity must be employed to develop their skills and talents as well as harness their potentials. More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Bản dịch cổ động viên từ khác quạt Ví dụ về đơn ngữ Breakers are emboldened to take educated steps toward valuing and prioritizing their own communities in life choices such as recycling, donating resources, voting, etc. Forester, emboldened by this partial success, proceeded to launch further challenges to administrative rules in court, but did not duplicate that early success. These newly emboldened workers first went after the blue book union, refusing to pay dues to it and tearing up their membership books. In the results sections below, medallists' names are emboldened. He explains a person who travels to the future must embolden their spirit when facing adversity. He argued that an efficient tax might turn out to be inefficient for society, because it encouraged inefficient government expenditure. In their eagerness to make amends the players and management have encouraged it, volunteered for a bout of self-flagellation. At the end, participants were encouraged to volunteer their resources money, brainpower, access to move the ideas forward. To properly encourage black talent it too should be encouraged to 4-5. They should be properly guided and encouraged, and every opportunity must be employed to develop their skills and talents as well as harness their potentials. toàn bộ nhân viên danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Từ điển Việt-Anh sự động viên Bản dịch của "sự động viên" trong Anh là gì? vi sự động viên = en volume_up mobilization chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI sự động viên {danh} EN volume_up mobilization Bản dịch VI sự động viên {danh từ} sự động viên từ khác sự huy động volume_up mobilization {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "sự động viên" trong tiếng Anh động động từEnglishtouchsự danh từEnglishengagementviên danh từEnglishpelletsự chọn diễn viên danh từEnglishcastsự xuất hiện lần đầu của diễn viên danh từEnglishdebutcổ động viên danh từEnglishsupporterfanvận động viên danh từEnglishbatterđược động viên tính từEnglishencouraged Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese sự đổ máusự đổ mồ hôisự đổ nátsự đổ vàosự đổisự đổi chácsự độ lượngsự độc lậpsự độc tốcsự độc ác sự động viên sự đột ngộtsự đớpsự đụng giậpsự đụng độsự đứng thẳngsự đứng đắnsự ưa chuộngsự ưa thíchsự ưa thích đặc biệtsự ưng thuận commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

động viên tiếng anh là gì