1. LỜI CHÚA : Chúa phán : "Vậy những gì anh em muốn người ta làm cho mình, thì chính anh em cũng hãy làm cho ngưuời ta, vì Luật Mô-sê và lời các ngôn sứ là thế đó" (Mt 7,12). 2. SUY NIỆM : DALE CARNEGIE (1888-1955) ĐẮC NHÂN TÂM hay thuật gây thiện cảm là điều kiện quan trọng để thành công trong mọi việc. Sau đây là Năm học 2008- 2009 - Giáo Án, Bài Giảng. A.Mục tiêu cần đạt (Như tiết 50) B.Phương tiện thực hiện (Như tiết 50) C.Cách thức tiến hành (Như tiết 50) D.Tiến trình bài dạy. 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ:Nêu những nét chính về cuộc đời và con người Nam Cao? Con nói nửa tiếng Việt nửa tiếng Anh, chỉ có chữ "Bố" là nghe rõ nhất, thiệt là thương, còn mấy chữ tiếng Anh thì nó nói lẹ quá, lại theo cách nói của người Mỹ nữa, mình chỉ hiểu ý, cũng thiệt là thương. chỉ cần nhìn ánh mắt là biết nó nói gì liền. Với Nhờ ơn Giang Cẩn Châu, Thẩm Tô Khê không ngủ được, cứ thế mở to mắt cho tới sáng. Trên chăn bông còn hai dấu cắn rõ ràng. Trong đầu cô chỉ toàn là hình ảnh đêm qua. Cô đã quên mất mình trở về chung cư thế nào, chỉ nhớ trái tim trong lồng ngực đập rộn vang hơn cả Trong những chất liệu để xây dựng nên hình tượng âm nhạc, âm thanh vẫn là chất liệu chủ yếu và quan trọng nhất. Âm thanh - nói rõ hơn là thanh - đó là những âm đặc biệt được tạo ra bởi con người hoặc bằng những công cụ do con người sáng tạo nên ( nhạc cụ Vì chưng nói câu ấy là đã nịnh hót tiếng trống và đã bắt nó tiếp tục chiều theo ý mình. Và một lần nữa bạn lại gây cho mình ảo tưởng rằng hạnh phúc của mình là tuỳ vào anh bạn trống ấy. Đúng hơn, hãy nói "Khi nào anh với tôi gặp nhau, chúng ta sẽ thấy hạnh 7RhSsMF. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi nịnh hót tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi nịnh hót tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ – nịnh hót in English – Vietnamese-English HÓT in English Translation – hót trong Tiếng Anh là gì? – English NỊNH HÓT – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển của từ nịnh hót bằng Tiếng Anh – Dictionary NỊNH HÓT – Translation in English – NỊNH BỢ – Translation in English – hót” tiếng anh là gì? – điển Việt Anh “nịnh hót” – là gì?Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi nịnh hót tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Tiếng Anh -TOP 10 nền tảng tiếng anh từ a đến z HAY và MỚI NHẤTTOP 10 nền tảng tiếng anh cho người mới bắt đầu HAY và MỚI NHẤTTOP 10 nặn mụn tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nằm sấp tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nắp tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nắm vững kiến thức tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nắm bắt cơ hội tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ nịnh hót tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm nịnh hót tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ nịnh hót trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ nịnh hót trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nịnh hót nghĩa là gì. - đgt Tâng công kẻ trên để hòng trục lợi Dùng những kẻ khéo nịnh hót mình HCM. Thuật ngữ liên quan tới nịnh hót cuống phổi Tiếng Việt là gì? thường tân Tiếng Việt là gì? quanh quéo Tiếng Việt là gì? lên khuôn Tiếng Việt là gì? Thạch Định Tiếng Việt là gì? bó buộc Tiếng Việt là gì? rành rọt Tiếng Việt là gì? Châu Thư Đồng Tiếng Việt là gì? giau giảu Tiếng Việt là gì? An Hữu Tiếng Việt là gì? Trường Thuỷ Tiếng Việt là gì? lặn Tiếng Việt là gì? mua chịu Tiếng Việt là gì? ma cà lồ Tiếng Việt là gì? bõ công má hồng Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của nịnh hót trong Tiếng Việt nịnh hót có nghĩa là - đgt Tâng công kẻ trên để hòng trục lợi Dùng những kẻ khéo nịnh hót mình HCM. Đây là cách dùng nịnh hót Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nịnh hót là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tại sao Tiếng Anh là ngôn ngữ chung của thế giới? Tại sao Tiếng Anh là ngôn ngữ chung của thế giới? Ví dụ về sử dụng Nịnh hót trong một câu và bản dịch của họ Mọi người cũng dịch Người duy nhất không hề tỏ vẻ ngạc nhiên chính là Nịnh Hót. Đôi lúc ta tưởng rằng mình ghét nịnh hót, nhưng thật ra ta chỉ ghét cáchnịnh We sometimes think that we hate flattery, but we only hate the manner in which it is François de La Rochefoucauld. Đôi lúc ta tưởng rằng mình ghét nịnh hót, nhưng thật ra ta chỉ ghét cách We sometimes imagine we hate flattery, but we only hate the way we are Francois de La Rochefoucauld. Họ tìm kiếm sự xác nhận và nịnh hót, tin rằng bản thân họ là đặc biệt và độc đáo, và thiếu sự đồng cảm. Thông qua công việc khó khăn của mình, cô nhận ra Dark Elf là tộc người thích được nịnh hót. Through her hard work, she realized that the dark elves loved receiving flattery. Bạn bè và đồng nghiệp sẽ được đưa vào bởi sự quyến rũ và nịnh hót của người mới. Friends and workmates will be taken in by a newcomer’s charm and flattery. Cũng là” chưa có tiền lệ”, ông Obama nói, là sự” nịnh hót” của ứng viên Đảng Cộng hòa với tổng thống Nga. Charles Caleb Colton từng nói” Bắt chước là hình thức chân thành của nịnh hót”. Charles Caleb Colton once said“Imitation is the sincerest form of flattery”. Dunant viết một quyển sách nịnh hót đầy những lời ca tụng Napoleon III nhằm tặng ông này, rồi du hành tới Solferino để gặp Napoléon III. Dunant wrote flattering book full of praise for Napoleon III with a view to present to the emperor, and then traveled to Solferino to meet with him personally. Mặc dù các Geomchi hoàn toàn không có khả năng nịnh hót, nhưng trái tim của các Vampire bỗng lung lay trước sự tuyệt vọng của họ. Though the Geomchis had absolutely no ability to flatter, the vampires were heart-struck by their desperations. Chúng ta cũng thích những kẻ nịnh hót và có xu hướng thích những người giống như mình theo một cách nào đó. Mặc dù họ có thể có một điểm yếu quyết đinh là nịnh hót, họ không tự tin và thường ẩn đằng sau một bề ngoài của…. Although they may have a decided weakness for flattery, they are not self-assured and often hide behind a facade of sophistication. Người nào quở trách một người, Về sau sẽ được biết ơn hơn là kẻ dùng lưỡi nịnh hót. He who rebukes a man gets more thanks in the end than one with a flattering tongue. Khi bạn ở đầu bên kia của sự ghen tị, mặc dù là một trường hợp nhẹ của nó, nó có thể gợi ra cảm giác nịnh hót. When you’re on the other endof jealously, albeit a mild case of it, it can elicit feelings of flattery. Ông C. W. L. luôn luôn khuyến cáo chúng ta là nên thận trọng về bất kỳ linh ảnh hoặc tiếng nói nào nịnh hót chúng ta. CWL[ Leadbeater] always warned us to be wary of any vision or voice which flattered us. Tiếp thị của họ thúc đẩy tiếp thị của chúng tôi- bắt chước là hình thức nịnh hót chân thành nhất. Their marketing drove our marketing- imitation being the sincerest form of flattery. Chúng tôi dành nhiều giờ phiêu lưu và chat trong thời gian mà tôi có sự tập trung của anh ấy và anh ấy nịnh hót tôi rất nhiều. We spend hours adventuring and chatting during which time I have his undivided attention and he lavishes me with flattery. Tôi biết sự bắt chước đó là hành thức cao nhất của sự nịnh hót, nhưng tôi mong Denham noi gương những giá trị của thung lũng và mang đến việc chăm sóc sức khỏe mà các cử tri ở thung lũng đáng được.”. I know that imitation is the highest form of flattery, but I wish Denham would imitate the valley’s values and get voters the health care they deserve.”. Chúc mừng là xác định như việc sử dụng một số hành vi tích cực nhất định như nịnh hót, ủng hộ hoặc tuân theo ý kiến của người khác để người khác thích bạn. Ingratiation is defined as the use of certain positive behaviors such as flattery, doing favors or conforming to another’s opinions to get someone else to like you. Cô sẽ gặp bà mẹ chồng tương lai, đối với vị hôn thê của con trai có sự cao quý và khó chịu đanh thép, không chịu chào thua những cái kết hạnh phúc nịnh hót kiểu Mỹ. She will meet her prospective mother-in-law, whose steely hauteur and distaste toward her son’s would-be fiancée will not succumb to the blandishments of American-style happy endings. Giáo hoàng Francis đã xuất bản vào ngày 20 tháng 8, một bức thư ba trang đầy cảm xúc, cường điệu và đầy tính nịnh hót nhân dịp có báo cáo Bồi thẩm đoàn Pennsylvania thiếu rõ ràng. Pope Francis published on August 20 a highly emotional, hyperbolic and bootlicking three-page letter on the occasion of the unsubstantiated Pennsylvania Grand Jury Report. Người sáng tạo Jovannicuz đã đi và sao chép chính xác chữ viết tắt của Grand Theft Auto V của Rockstar cho GTA 5 và tôi đoán họ luôn nói bắt chước là hình thức nịnh hót chân thành nhất. Creator Jovannicuz went and copied the exact abbreviationof Rockstar’s own Grand Theft Auto V for GTA 5 and I guess they always say imitation is the sincerest form of flattery. Kết quả 44, Thời gian Từng chữ dịchTừ đồng nghĩa của Nịnh hótCụm từ trong thứ tự chữ cái Từng chữ dịch Từ đồng nghĩa của Nịnh hót Cụm từ trong thứ tự chữ cái ninh hạ khô goji berry ninh hạ là ninh hạ loess phù hợp cho sự phát triển ninh hạ luning fengcheng mở rộng ninh hạ lycium barbarm goji berry wolfberry lớp ninh hạ nhà máy cacbon đen viên ninh hạ nhà máy sản xuất than hoạt tính ninh hạ wolfberry ninh hạ wolfberry đang dẫn đầu , nó trở thành đại diện ninh hạ xingkai nịnh hót ninh khương ninh mạng và an ninh kinh tế ninh nhỏ lửa ninh nhừ ninh ninh nịnh nọt nịnh nọt bạn ninh quế ninh thái thần ninh thành đã Truy vấn từ điển hàng đầu Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nịnh hót", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nịnh hót, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nịnh hót trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Một gã nịnh hót! So's a spaniel! 2. Coi chừng sự nịnh hót Safeguards Against Flattery 3. Sự nịnh hót—Một cái bẫy Flattery—A Trap 4. Sức mạnh của siêu nhân nịnh hót. Super ass-kissing power. 5. Hơn hết, sự nịnh hót thiếu tình yêu thương. Above all, flattery is unloving. 6. Anh được chạm vào dạng nịnh hót thành thật nhất. I'm touched at this most sincerest form of flattery. 7. Tại sao Đức Giê-hô-va không ưa sự nịnh hót? Why is flattering speech so displeasing to Jehovah? 8. Bạn giả hiệu thường khéo nịnh hót với dụng ý vụ lợi. False friends are often great flatterers who curry favor with some ulterior motive. 9. Người ta nói làm nhái là một hình thức nịnh hót chân thật. They say imitation is the sincerest form of flattery. 10. Các kẻ ấy cũng “vì lợi mà nịnh-hót người ta” Giu-đe 16. Jude 16 We would not want to be like that. 11. Thiên sứ cảnh cáo “Nhiều kẻ sẽ lấy lời nịnh-hót [“ngọt ngào”, NW] mà theo họ”. The angel had warned “Many will certainly join themselves to them by means of smoothness.” 12. Tôi không thích cái cách anh nịnh hót Bội Bội... trong khi hiếp đáp những anh em khác. I actually don't like you fawning on Pei-er while bullying other brothers 13. Người ta có thể nói những lời nịnh hót trong bài điếu văn, hầu xin người chết phù hộ. Flattering speeches may be given to gain the dead person’s favor. 14. Tiền còn có thể mua sự nịnh hót, sự khúm núm, sự tâng bốc, ngay cả tạo nên một vài bằng hữu nhất thời và niềm nở. It may also buy adulation, compliance, or flattery, even producing a few temporary and obliging friends. 15. Đầu tiên, Tẹt-tu-lu ca ngợi Phê-lích vì những gì đã làm cho người Do Thái, hình như là muốn nịnh hót để lấy lòng quan tổng đốc*. Tertullus first praised Felix for what he was doing for the Jews, evidently to flatter him and gain his favor. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nịnh", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nịnh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nịnh trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Một gã nịnh hót! So's a spaniel! 2. Đó là nịnh nọt. It was smarmy. 3. Coi chừng sự nịnh hót Safeguards Against Flattery 4. Bọn họ sẽ nịnh cậu. They're gonna pitch you. 5. Thôi đi, đồ nịnh bợ! Spare me, you gaseous sycophant! 6. Severus, anh nịnh bợ tôi đấy. Severus, you flatter me. 7. Anh nịnh nọt cô ấy à? You give her a raise? 8. Sự nịnh hót—Một cái bẫy Flattery—A Trap 9. Sức mạnh của siêu nhân nịnh hót. Super ass-kissing power. 10. Định nghĩa lời khen và lời nịnh Praise and Flattery Defined 11. Khiển trách tốt hơn dua nịnh 23 Reproof better than flattery 23 12. Mở mồm ra đã nịnh nọt à? Sweet talking right out of the gate. 13. Hơn hết, sự nịnh hót thiếu tình yêu thương. Above all, flattery is unloving. 14. Miệng dua nịnh gây ra sự hủy hoại. And a flattering mouth causes ruin. 15. Tôi là một người tự do, đồ xu nịnh. I'm a free man, lickspittle. 16. Anh được chạm vào dạng nịnh hót thành thật nhất. I'm touched at this most sincerest form of flattery. 17. Hơn là kẻ dùng lưỡi đẩy đưa lời dua nịnh. Than someone who flatters with his tongue. 18. Vậy, chúng ta hãy tránh lời nịnh—dù nói hay nhận. Let us, therefore, avoid flattery—whether on the giving or on the receiving end. 19. Thi-thiên 123 Áp-sa-lôm có môi dua nịnh. Psalm 123 Absalom had smooth lips. 20. Tại sao Đức Giê-hô-va không ưa sự nịnh hót? Why is flattering speech so displeasing to Jehovah? 21. Bạn giả hiệu thường khéo nịnh hót với dụng ý vụ lợi. False friends are often great flatterers who curry favor with some ulterior motive. 22. Nịnh nọt là một chiêu rẻ mạt để trốn tránh sự thật. Flattery is a cheap distraction from truth. 23. “Người nào dua-nịnh kẻ lân-cận mình, giăng lưới trước bước người”. “An able-bodied man that is flattering his companion is spreading out a mere net for his steps.” 24. Người ta nói làm nhái là một hình thức nịnh hót chân thật. They say imitation is the sincerest form of flattery. 25. Các kẻ ấy cũng “vì lợi mà nịnh-hót người ta” Giu-đe 16. Jude 16 We would not want to be like that. 26. Ông bắt đầu nghe lời siểm nịnh và áp dụng hình phạt nghiêm khắc nhất. He began to believe false accusations readily and started to administer punishment with the greatest severity. 27. Ti-be-rơ đã “dùng lời siểm-nịnh mà mưu chiếm lấy nước” như thế nào? How did Tiberius “take hold of the kingdom by means of smoothness”? 28. Nhưng không phải vô cớ tôi làm vậy, ngay cả với sự nịnh đầm của anh But I won' t do it on a with your cavalier attitude towards life 29. Phải nịnh những thành viên đoàn phim để quay thật đẹp cho Song Yi của anh chứ. I need to bribe them to get good pictures of you. 30. Còn các nguyên lão, họ mưu mô, ăn nói lung tung, nịnh nọt và lừa đảo. But these senators scheme, squabble and flatter and deceive. 31. “Người nào dua-nịnh kẻ lân-cận mình, giăng lưới trước bước người” Châm-ngôn 295. “The man who flatters his neighbour spreads a net for his feet.” —Proverbs 295, The Jerusalem Bible. 32. Đức Giê-hô-va sẽ diệt hết thảy các môi dua-nịnh” Thi-thiên 122, 3. May Yahweh slice off every flattering lip.”—Psalm 122, 3, JB. 33. Thiên sứ cảnh cáo “Nhiều kẻ sẽ lấy lời nịnh-hót [“ngọt ngào”, NW] mà theo họ”. The angel had warned “Many will certainly join themselves to them by means of smoothness.” 34. Tôi không thích cái cách anh nịnh hót Bội Bội... trong khi hiếp đáp những anh em khác. I actually don't like you fawning on Pei-er while bullying other brothers 35. Matt, hắn tưởng mình là nhà giàu thì có thể trả tiền cho người khác nịnh bợ mình. Matt, he's a rich dickhead who thinks he can pay people off to kiss his ass. 36. Làm sao chúng ta có thể biết được lời một người nói là lời khen hay lời nịnh? How can we know whether what a person says to us is praise or flattery? 37. Vẫn nịnh nọt để cô ta cấp tiền cho khu vui chơi dành cho trẻ hóa trị của cậu? Still sucking up so she'll fund your play space for the chemo kids? 38. Người ta có thể nói những lời nịnh hót trong bài điếu văn, hầu xin người chết phù hộ. Flattering speeches may be given to gain the dead person’s favor. 39. Người ta có thể phân biệt xem chúng ta nói từ đáy lòng hay chỉ “lấy lưỡi mà dua-nịnh”. People can tell whether we are speaking from the heart or we are merely flattering with the tongue.’ 40. Phao-lô không tìm cách lấy lòng quan tổng đốc, ông không dùng những lời dua nịnh như Tẹt-tu-lu. Paul did not fawn over the governor, uttering words of flattery as did Tertullus. 41. Ấy là “để nó gìn-giữ [chúng ta] khỏi dâm-phụ [“người đàn bà lạ”, “NW”], khỏi đàn-bà ngoại hay nói lời dua-nịnh”. So as “to guard [ourselves] against the woman stranger, against the foreigner who has made her own sayings smooth.” 42. 2 Các Vua 1713-15 Dân Y-sơ-ra-ên thậm chí còn “lấy miệng dua-nịnh Ngài, dùng lưỡi mình nói dối với Ngài”. 2 Kings 1713-15 The Israelites even “tried to fool him with their mouth; and with their tongue they tried to lie to him.” 43. Tiền còn có thể mua sự nịnh hót, sự khúm núm, sự tâng bốc, ngay cả tạo nên một vài bằng hữu nhất thời và niềm nở. It may also buy adulation, compliance, or flattery, even producing a few temporary and obliging friends. 44. Châm-ngôn 2527 Quả thật, Kinh Thánh cảnh cáo “Đức Giê-hô-va sẽ diệt hết thảy các môi dua-nịnh, và lưỡi hay nói cách kiêu-ngạo”. Proverbs 2527 Indeed, the Bible warns “Jehovah will cut off all smooth lips, the tongue speaking great things.” 45. Đầu tiên, Tẹt-tu-lu ca ngợi Phê-lích vì những gì đã làm cho người Do Thái, hình như là muốn nịnh hót để lấy lòng quan tổng đốc*. Tertullus first praised Felix for what he was doing for the Jews, evidently to flatter him and gain his favor. 46. 16 Đó là những kẻ hay cằn nhằn,+ than về đời mình, làm theo ham muốn riêng,+ miệng thì khoe khoang khoác lác, đồng thời lại nịnh bợ* người khác để được lợi. 16 These men are murmurers,+ complainers about their lot in life, following their own desires,+ and their mouths make grandiose boasts, while they are flattering others* for their own benefit. 47. Khi miêu tả những người đáng Đức Chúa Trời từ bỏ, người viết Thi-thiên nói “Chúng đều dùng lời dối-trá mà nói lẫn-nhau, lấy môi dua-nịnh và hai lòng, mà trò chuyện nhau. Describing people who warrant God’s disapproval, the psalmist says “All they do is lie to one another, flattering lips, talk from a double heart. 48. Tương tợ như thế, khi trách móc những người giả bộ an ủi Gióp, Ê-li-hu có nói “Tôi sẽ chẳng tư-vị ai, không dua-nịnh bất-kỳ người nào” Gióp 3221. Matthew 239 Similarly, Elihu, in rebutting Job’s hypocritical comforters, said “Let me not, please, show partiality to a man; and on an earthling man I shall not bestow a title.” —Job 3221. 49. Vì con người rất ham thích lời khen và muốn được nói tốt, lời nói ngon ngọt từ môi lưỡi dua nịnh có thể khiến một tín đồ đấng Christ khó chống lại hạnh kiểm sai trái. Since humans are so desirous of compliments and of being well spoken of, smooth talk from flattering lips can lower a Christian’s resistance to improper conduct. 50. 5 Thật thế, anh em biết rằng chúng tôi không bao giờ dùng lời dua nịnh hoặc mang bộ mặt giả tạo để che đậy động cơ tham lam;+ Đức Chúa Trời làm chứng về điều đó! 5 In fact, you know that we never used flattering speech or put on any false front with greedy motives;+ God is witness!

nịnh hót tiếng anh là gì