Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới. Nhấp chuột vào từ muốn xem. Lưu ý. Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý, khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ Tâm tên tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn là gì? Gợi ý tên đệm cho tên Tâm vừa trai vừa gái. Tên đệm hay cho nhỏ gái tên Tâm; Tên đệm hay cho nhỏ trai tên Tâm; Biệt danh cho người tên Tâm càng thêm thú vị; Thơ cho người tên Tâm thật dễ thương; Gợi ý chữ ký OpenSubtitles2018.v3. Họ đều quả cảm, tận tâm và can đảm. They are undaunted, devoted, and courageous. LDS. Sự tận tâm và thương mến sâu xa. Deep devotion and affection. LDS. Ông nói rằng họ là những người “siêng năng, trung thực và tận tâm ”. They are “hardworking, honest, and dedicated But it is people's hearts and minds that need to change. Con tim và tâm trí con người cần được thay đổi. (Applause) So you can have a law, but it's changing the hearts and minds to match up with it. ( vỗ tay) Bạn có thể có đạo luật nhưng còn cần phải thay đổi tâm hồn và lý trí để gắn kết với nó. Là một trò chơi có nguồn gốc từ Trung Quốc, game bài tạm dịch từ tiếng Hán sang tiếng Việt là Thập Tam, hay mười ba, tượng trưng cho mỗi người chơi được chia 13 lá bài. Trò chơi bài đã xuất hiện ở Việt Nam từ những năm 1980, nhưng nó chỉ trở nên phổ biến trong các 2. Chủ nghĩa duy tâm được dịch với tên tiếng Anh là gì? Chủ nghĩa duy tâm được dịch với tên tiếng Anh là: Idealism. Tham khảo thêm: Vệ sinh cá nhân tiếng anh là gì. Xem thêm: Mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng. 3. Nguồn gốc của chủ Sc972h. Biết được Đức Giê-hô-va đã không coi rẻ tôi là một sự an tâm rất lớn. To know that Jehovah did not think any less of me was an overwhelming relief. Một cuộc gặp giữa Katherine/Devlin và Palmer đã tạo sự an tâm cho Palmer. A made-over Katherine/"Devlin" then meets with Danny and Palmer and gives them her blessing. Ý tôi là, để tồn tại trong thế giới này, ta cần một sự an tâm nhất định, đúng chứ? I mean, being physically in the world requires a certain amount of security from us, right? Ngày nay, tôi có sức khỏe tốt, sự an tâm và mối quan hệ mật thiết với Đức Chúa Trời’. Today I enjoy good health, peace of mind, and a close relationship with God.’ Sự bình an trong tâm trí, sự an tâm của tôi là câu trả lời—không còn thắc mắc nào nữa. Peace in my mind, inner peace, was the answer—no more questions. Làm thế nào chúng ta có thể có được sự an tâm ngay cả trong những lúc thử thách như vậy? How can we remain at peace even during such trials? Nelson mang lại sự an tâm cho Hugo Montoya sau khi ông được kêu gọi vào Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi. Nelson brings peace to Hugo Montoya after his call to the Seventy. Sự an tâm và cảm giác an toàn có thể dường như là khó có được và thậm chí còn không thể đạt được. Peace of mind and feelings of security can seem elusive and even unobtainable. Thật là một toa thuốc cho sự mãn nguyện, sự an tâm—để có được lòng biết ơn đầy soi dẫn nơi một người khác. What a prescription for contentment, for inner peace—to have inspired gratitude in another human being. Ông đã đạt được sự an tâm bằng cách đọc lời của Thượng Đế và nhận được một sự làm chứng rằng đó là chân chính. He gained that assurance by reading the word of God and receiving a witness that it was true. Nếu làm thế, “Đức Chúa Trời bình an” sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm trí.—Phi-líp 48, 9. If we do, “the God of peace” will give us peace of mind and heart. —Philippians 48, 9. Chứng ngôn và sự an tâm của chúng ta cùng sự an lạc của chúng ta bắt đầu với sự sẵn lòng để tin rằng Cha Thiên Thượng quả thực biết rõ nhất. Our testimonies and our peace of mind and our well-being begin with the willingness to believe that our Father in Heaven does indeed know best. Cũng hãy nhớ rằng nhu cầu lớn nhất của chúng ta là những điều mà tiền bạc không thể mua, tức tình yêu thương, sự an tâm và gắn bó trong gia đình. Proverbs 234, 5, Good News Translation Keep in mind, too, that our greatest needs are for things that money cannot buy —namely, love, emotional security, and family unity. Vài hiền nhân và cao tăng ở nơi đây, được gọi là d. school họ thiết kế một cuộc họp mà bạn có thể thực sự an tâm ra đi khi nó kết thúc. Some sage and repeatedly furry monks at this place called the d. school designed a meeting that you can literally step out of when it's over. Vài hiền nhân và cao tăng ở nơi đây, được gọi là họ thiết kế một cuộc họp mà bạn có thể thực sự an tâm ra đi khi nó kết thúc. Some sage and repeatedly furry monks at this place called the designed a meeting that you can literally step out of when it's over. Chị Tucker nói “Chúng tôi luôn luôn nhận được sức mạnh dưới hình thức của sự bình an thanh thản và sự an tâm rằng tất cả mọi sự việc đều nằm trong tay Chúa. “We always received it in the form of calming peace and reassurance that all things are in the Lord’s hands,” says Sister Tucker. Tôi mến chuộng sự bình an tâm thần mà giờ đây tôi đang vui hưởng. I cherish the peace of mind I now enjoy. Tránh mơ tưởng lãng mạn góp phần vào hạnh phúc và sự bình an tâm trí như thế nào? How will my avoiding such contribute to my happiness and peace of mind? Mối quan hệ mật thiết như thế quả thật mang lại cho chúng ta sự bình an tâm trí! How such intimacy brings us peace of heart and mind! Sự an ủi, niềm hy vọng và lòng can đảm là nền tảng vững chắc cho sự bình an tâm trí của chúng ta. Relief, hope, and courage —these are some of the solid foundation stones on which our peace of mind is built. Dù không biết kết quả sẽ ra sao, bà An-ne có được sự bình an nội tâm. Although she did not know what the outcome would be, Hannah experienced inner peace. Hãy thành tâm chọn những người cố vấn thật lòng quan tâm đến sự an lạc của tâm hồn của các em. Prayerfully select mentors who have your spiritual well-being at heart. Tôi có thể biết được khi đứa nhỏ ba tuổi của chúng tôi nói chuyện với mẹ nó và kể cho bà nghe về thời gian khổ sở, thì nó đã nhận được sự an ủi và rồi có sự an tâm. I could tell, as our three-year-old talked to his mother and told her of the hard time, he gained comfort and then reassurance. Một lương tâm tốt đem lại cho chúng ta sự bình an nội tâm và lòng tự trọng. A good conscience gives us peace of mind and self-respect. Hắn quan tâm đến Goehring hơn tra tấn. He's more interested in Goehring than the torture. Tôi không quan tâm đến bia cho lắm I never really cared much for beer. Mày quan tâm đến phần của mày đi, đồ chuột nhắt! You worry about yourself, skinny rat! Anh nên quan tâm đến bổn phận của mình. You need to take care of your responsibilities. Nhưng ông ấy không chỉ quan tâm đến những anh hùng Trung Quốc. But it's not just Chinese heroes he cares about. Tôi chỉ quan tâm đến cậu. It's you I want. Nếu có Đấng Tạo Hóa, Ngài có thật sự quan tâm đến chúng ta không? If a Creator does exist, does he really care about us? Bởi vì có người quan tâm đến cậu ư? Because somebody actually cares about you? Cha Thiên Thượng quan tâm đến mỗi người chúng ta và các nhu cầu của chúng ta. Our Heavenly Father is mindful of each of us and our needs. Cháu vẫn luôn quan tâm đến bác, Joe, giống như bác đã làm với cháu. Well, I'll always worry about you, Joe, just like you'll always worry about me. Ông đã đặc biệt quan tâm đến các nghiên cứu của mình trong thiên văn học. He paid special attention to his studies in astronomy. Ngài quan tâm đến cảm xúc của họ và muốn cho họ khỏi bị ngượng nghịu. He cared about their feelings and wished to spare them embarrassment. Sau đó, anh hỏi thêm “Ông/ Bà quan tâm đến điều gì nhất?” Then he asks, “What are your greatest concerns?” “Rất khó để có thể quan tâm đến lũ trẻ.” “It’s hard caring for these kids.” Và hãy nhìn xung quanh để biết rằng mỗi chúng ta quan tâm đến những việc khác nhau. And look around you and know that what we really care about is that little bit of difference. Và nền kinh tế rất quan tâm đến sự khan hiếm. And economics is very interested in scarcity. Tín đồ đấng Christ có nên quan tâm đến việc này không? Should this concern a Christian? Các thiên sứ có quan tâm đến người ta và bảo vệ họ không? Do angels care for people and protect them? Ông quan tâm đến bản thân nhiều hơn là gia đình mình. You cared more about saving yourself than your own flesh and blood. Riddick, ta không quan tâm đến viện binh. Riddick. I don't give a fuck about the backup. Cám ơn vì đã quan tâm đến ta, Henry. Thanks for checking in on me, Henry. Anh không quan tâm đến người khác? Don't you have to care about people? Chúng còn quan tâm đến các loài vật khác nữa. They have shown concern for other species, as well. Ngài thật sự quan tâm đến chúng ta. He really cares about us. Cậu ấy luôn thương người và thực sự quan tâm đến tớ. She's compassionate and kind, and she actually cares about me. Em biết cô gái đẹp là đẹp từ tâm hồn chứ Girl power is a state of mind. Từ này được ghép từ “tâm” nghĩa là “tâm trí” và “thể” nghĩa là “cơ thể”. The roots of this word are psycho, which means “of the mind,” and somatic, meaning “of the body.” Các câu trả lời hăng hái của những nhóm này đến trực tiếp từ tâm hồn họ. Enthusiastic answers from these groups came straight from their hearts. Y tá và từ tâm hồn của tôi quá; NURSE And from my soul too; Con gái phải đẹp từ tâm hồn nhá! Us girls ain't horsin'around. Sẽ tốt hơn nếu ông tỏ ra có chút từ tâm. It'll grease the wheels with the money men if you show some charity. Với áp lực đủ, máu có thể di chuyển từ tâm nhĩ phải sang trái. With enough pressure, blood may travel from the right atrium to the left. Tôi biết, lòng từ tâm đã hướng cho ngài làm vậy. I know goodness guides your actions. Và, theo như em thấy từ tâm trạng của anh, Anh thấy tội lỗi vì chuyện ấy. And, judging from your mood, one for which you inexplicably feel culpable. Các phiến đá chỉ định những con đường dẫn hướng tới hoặc đi từ tâm. Instead, the announcement tells which line is arriving or departing. Tô đậm cụm từ “tâm hồn tôi tràn đầy sự khao khát” in Ê Nót 14. Highlight the phrase “my soul hungered” in Enos 14. Và tôi có thể tóm tắt trong 2 từ tâm lý thiếu thốn. And I can sum it up in just two words scarcity mentality. Hấp thụ phóng xạ từ tâm Trái đất. Absorbing radiation from the planet's core. Và những giới hạn được tạo ra từ sinh học, từ tâm lý, và từ xã hội And these limits are created by our biology, by our psychology, by our society. Chúng ta phải để cho tiếng kèn vang vọng từ tâm hồn mình. We must let the clarion trumpet sound from our own souls. Điều này là từ tâm của hai người, đúng không? This is in your hearts in both of you? Là một bệnh xuất phát từ tâm lý. For simplicity, we refer to the child as a male. Thở ra từ tâm hồn. Exhale from the soul. Cô ta rất từ tâm không những diễn viên khác. She also has a good heart unlike other actors. Sự ăn năn thật xuất phát từ trong lòng, từ tâm hồn của chúng ta. True repentance comes from the heart, from the depths of our being. Ý tôi là, từ tâm niệm, tôi biết con đường nghề nghiệp này cuối cùng sẽ phù hợp với tôi. I mean, deep down inside, I know this career is going to work out for me in the end. Bây giờ anh đã biết những tính cách cao thượng xuất phát từ tâm hồn... chứ không phải từ huyết thống. I see now that nobility springs from the soul... not from the blood. Môi trường của ta, cộng sự của ta, hoàn cảnh của ta là kết quả của sức hút từ tâm trí ta. Our environment, our associates, our general condition are the result of our mental attraction. Bản dịch to have the heart to do sth Ví dụ về cách dùng Xoay quanh chủ đề này, vấn đề trọng tâm của bài nghiên cứu là... Against this background, the central question that motivates this paper is ... Hiện tượng... là một hiện tượng rất được quan tâm trong thực nghiệm. As an empirical phenomenon, ... has been observed repeatedly. ., tôi được biết công ty ông/bà đang tuyển nhân sự cho vị trí... mà tôi rất quan tâm. I read your advertisement for an experienced…in the…issue of…with great interest. Và vì vậy, tôi rất muốn có được cơ hội để kết hợp giữa đáp ứng mối quan tâm cá nhân của mình và đảm nhận công việc này. And thus I would have the opportunity to combine my interests with this placement. Chúng tôi rất quan tâm tới... và muốn biết... We are interested in ... and we would like to know ... Tôi rất quan tâm tới... và muốn được trao cơ hội để mở rộng kiến thức của mình khi làm việc tại Quý công ty. I have a lively interest in … and would appreciate the opportunity / chance to broaden my knowledge by working with you. Có trung tâm thế thao của trường đại học hay không? Is there a university sports center? Tôi rất quan tâm tới công việc này vì... I am particularly interested in this job, as… Chúng tôi rất quan tâm tới... We are interested in obtaining/receiving… ... trung tâm thương mại/trung tâm mua sắm? Để tâm vào việc của bạn đi MYOB mind your own business dồn tâm trí vào việc gì to take great pains to do sth Trọng tâm của bài nghiên cứu là... toàn tâm toàn ý làm gì to have the heart to do sth Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. We need devotion in adherence to divinely spoken principles. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. The initial death toll will shake world governments to their core. Họ đều quả cảm, tận tâm và can đảm. They are undaunted, devoted, and courageous. Sự tận tâm và thương mến sâu xa. Deep devotion and affection. Ông nói rằng họ là những người “siêng năng, trung thực và tận tâm”. They are “hardworking, honest, and dedicated,” he said. Và cũng rất tận tâm. He was gentle, too, you know? Bệnh do máu gây ra là mối lo sợ của bác sĩ tận tâm và nhiều bệnh nhân. Blood-borne disease worries conscientious physicians and many patients. Nhưng hai người truyền giáo này đã có đức tin, và sự tận tâm trong công việc. But these two missionaries had faith, and they were committed. Các tín hữu đáp ứng sự kêu gọi một cách sẵn lòng và tận tâm. The people responded to the call with willingness and devotion. Họ đã phục vụ rất xuất sắc và hoàn toàn tận tâm. Their service has been outstanding and their dedication complete. Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có. That's the kind of dedication these people have. Những người đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va có thể tận tâm làm điều này không? Is this something that those dedicated to Jehovah can conscientiously render? Nhưng cũng có những cách khác để phục vụ với tư cách là các môn đồ tận tâm. But there are other ways to serve as devoted disciples. Họ thấy anh tỉ mỉ và tận tâm. They found you meticulous and conscientious. Họ là những công dân tận tâm và ngay thẳng. They are conscientious and upright citizens. Điều này diễn ra qua sự huấn luyện tận tâm bắt đầu từ thuở thơ ấu. 64 This is done through conscientious training that begins in infancy. có bao người chăn tận tâm. Shepherds to tend his flock. Có một số người rất tận tâm trong phần đó. There are some very committed people in those parts. Tận tâm chăm sóc gia đình. I took care of my family. Tôi nghe về những việc làm tốt lành và sự tận tâm phi thường của các chị em. I hear of your good deeds and remarkable dedication. Tiểu thư Stark sẽ rất cảm kích sự tận tâm của ông. Lady Stark thanks you for your service. Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”. These nameless scribes copied the Sacred Book with meticulous and loving care.” Thật tận tâm. Faithfully. Cô là một điều tra viên rất tận tâm You are a very dedicated investigator. Tìm an tâman tâm xem yên tâm Tra câu Đọc báo tiếng Anh an tâm- đg. Như yên nguyên Từ điểnAn TâmAn yên, tâm lòng. Ngoài ra không còn ước cầu một điều gì nữa. Xin anh hãy cứ an tâm, Trước sau rồi cũng sắt cầm đẹp duyên. Ca daoht. Yên lòng.

an tâm tiếng anh là gì